🌟 눈에 눈이 들어가니 눈물인가 눈물인가

Tục ngữ

1. 도무지 구별하여 알기가 어렵게 된 경우에 말장난으로 이르는 말.

1. (TUYẾT RƠI VÀO MẮT MÀ CHẲNG BIẾT NƯỚC MẮT HAY LÀ NƯỚC TUYẾT): Cách nói bông đùa trường hợp khó biết hoặc phân biệt một điều gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 하늘에 내리는 눈이 눈에 들어갔는데 눈에 눈이 들어가니 눈물인가 눈물인가 잘 모르겠다.
    The snow falling in the sky went into my eyes, and now i don't know if it was tears or tears.

눈에 눈이 들어가니 눈물인가 눈물인가: If snow gets in the eye, should I call this snow water, or tears?,目に雪が入ったので、ヌンムル(涙)なのかヌンムル(雪溶け水)なのか,Quand de la neige entre dans les yeux, c'est une larme ou l'eau de la neige ?,cuando la nieve entra por el ojo, ¿eso es agua del ojo o agua de nieve?,إذا دخل الثلج في العين فهل هو ماء الثلج أو الدموع,,(tuyết rơi vào mắt mà chẳng biết nước mắt hay là nước tuyết),(ป.ต.)หิมะเข้าไปในตาแล้วจึงไม่รู้ว่าเป็นน้ำตาหรือน้ำจากหิมะละลาย  ; แยกไม่ออกว่าอะไรเป็นอะไร,,(досл.) глаз заходит в глаз, слёзы ли это?,雪进了眼睛,是雪水还是泪水;分辨不出,

💕Start 눈에눈이들어가니눈물인가눈물인가 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8)